QUI CHẾ QUẢN LÝ XÂY DỰNG KHU CÔNG NGHIỆP ĐẠI ĐĂNG
A. QUI ĐỊNH CHUNG
Điều 1: Mục đích
Nhằm đảm bảo tính hợp pháp của lô đất được thuê và sử dụng chính đáng của các chủ doanh nghiệp, nay công bố bản “Qui định về quản lý xây dựng Khu công nghiệp Đại Đăng” (dưới đây gọi tắt là KCN) trên cơ sở quy hoạch chi tiết đã được duyệt, tạo điều kiện cho các chủ doanh nghiệp có cơ sở để thực hiện, cũng như là một chuẩn mực cho việc quản lý và kiểm tra của KCN.
Điều 2: Phạm vi áp dụng
Qui chế nầy được áp dụng đối với ranh đất khu công nghiệp Đại Đăng thuộc lô F – 1 – CN , xã Phú Mỹ, Tân Vĩnh Hiệp khu liên hợp công nghiệp dịch vụ – đô thị Bình Dương đã được nêu trong Hợp đồng đền bù và được áp dụng cho các chủ doanh nghiệp trong KCN.
Điều 3: Đối tượng áp dụng
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế qui hoạch chi tiết khu công nghiệp Đại Đăng được duyệt và các qui định tại Qui chế nầy, các cơ quan quản lý xây dựng và chính quyền địa phương theo quyền hạn trách nhiệm được giao hướng dẫn việc triển khai dự án đầu tư, kiểm tra việc xây dựng các công trình theo đúng qui định của pháp luật.
Điều 4: Tổ chức không gian kiến trúc
1. Các công trình sản xuất : thuộc các lô A, B, C1, C2, D1, D2, E, F trên các trục đường tạo lực số 1, N1, N2, D1, ĐĐ1, ĐĐ2, ĐĐ3 và ĐĐ5:
(1) Chỉ giới đường đỏ:
A. Phần mặt tiền đường:
NO. | Loại | Cạnh đường TL1 | Cạnh đường N1, N2, ĐĐ1, ĐĐ2, ĐĐ3 | Cạnh đường ĐĐ5 |
1 | Chỉ giới đường đỏ (tính từ tim đường đến ranh mốc đất) | 19.25 | 15 | 10 |
2 | Chỉ giới xây dựng (tính từ tim đường đến chân công trình) | 34.25 | 30 | 20 |
B. Không phải mặt tiền đường: cách ranh mốc đất 6 m.
(2) Mật độ xây dựng, tỉ lệ cây xanh và tầng cao xây dựng:
NO. | Tầng cao công trình | Tỉ lệ xây dựng | Tỉ lệ cây xanh | Tầng cao xây dựng 1 đến 4 tầng |
1 | Tầng cao trung bình 1 tầng | < 65% | > 35% | 1. Cốt tầng trệt : +3,3m đến + 4,5 m tính từ nền tầng trệt đến sàn lầu 1. 2. Cốt tầng lầu : +3,3m đến + 4,5 m tính từ sàn lầu 1 đến sàn lầu 2 và tương tự cho các lầu trên. |
2 | Tầng cao trung bình 2 tầng | < 60% | > 40% | |
3 | Tầng cao trung bình 3 tầng | < 50% | > 50% |
(3) Thiết kế hàng rào:
- Mặt tiền đường
Hàng rào không được xây cao quá 2m, thiết kế xuyên suốt và không được lấn ra ngoài ranh; việc thiết kế phải do người có chuyên môn thực hiện (vui lòng xem hồ sơ thiết kế kỹ thuật đính kèm).
2. Nhà ở cho chuyên giavà công nhân:thuộc các lô DV3,DV4 và DV8 trên các trục đường nội bộ KCN.
(1) Chỉ giới đường đỏ:
NO. | Loại | Cạnh đường nội bộ (m) | Ghi chú |
1 | Chỉ giới đường đỏ (tính từ tim đường đến ranh mốc đất) | 6 | |
2 | Chỉ giới xây dựng (tính từ tim đường đến chân công trình) | 8 |
(2) Mật độ xây dựng, tỉ lệ cây xanh:
NO. | Tầng cao công trình | Tỉ lệ xây dựng | Tỉ lệ cây xanh |
1 | 2~4 tầng | < 80% | > 20% |
3. Khu Trung tâm thương mại dịch vụ : thuộc các lô CC1, CC2, DV1, DV5, DV6 và DV7:
(1) Chỉ giới đường đỏ:
NO. | Loại | Cạnh đường tạo lực (m) | Cạnh đường N1, ĐĐ1 (m) | Đối diện đường vào (m) |
1 | Chỉ giới đường đỏ (tính từ tim đường đến ranh mốc đất) | 19.25 | 15 | 9.25 |
2 | Chỉ giới xây dựng (tính từ tim đường đến chân công trình) | 26.25 | 22 | 16.25 |
(2) Mật độ xây dựng và tầng cao:
Mật độ xây dựng tối đa và tầng cao xây dựng: Khối công trình công cộng , thương mại và dịch vụ có tầng cao đặc biệt nhưng phải tuân thủ về mật độ/ tầng cao xây dựng theo các quy phạm TCVN hiện hành.
Điều 5: Về giải pháp kết cấu xây dựng công trình
Điều 6: Cấp nước và PCCC cho công trình
Điều 7: Thoát nước
Điều 8: Cấp điện và an toàn điện
Điều 9: Điện chiếu sáng, cây xanh đường phố, vĩa hè.
Điều 10: Về an toàn giao thông đô thị
Điều 11 : Xử lý rác và vệ sinh môi trường
Điều 12: Qui định các biện pháp đảm bảo an tòan, vệ sinh môi trường trong khi thi công
Điều 13: Mỹ quan đô thị
B. CÁC QUI ĐỊNH VỀ THỦ TỤC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Điều 14: Cấp phép xây dựng
Điều 15: Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình (giấy phép hoàn công):
Điều 16: Phân công trách nhiệm
C. KHEN THƯỞNG VÀ XỬ PHẠT
Điều 17: Khen thưởng và xử lý vi phạm
D. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 18: Tuyên truyền phổ biến qui chế
Điều 19:
Các trường hợp khác hoặc trái với các qui định hiện hành của Nhà nước thì được thực hiện theo qui định hiện hành.
Điều 20: Hiệu lực thi hành
Bản qui chế này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký quyết định ban hành.
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG & ĐẦU TƯ ĐẠI ĐĂNG
Lô F1-CN, Khu Công Nghiệp Đại Đăng, Phường Phú Tân, Thị Xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương Tel :(84) 650 389 89 55 Fax :(84) 650 382 84 52 **Email :daden8989@yahoo.com.tw |
© 2009 CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG & ĐẦU TƯ ĐẠI ĐĂNG
Design by Apecton |